|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
căn bản
I d. (id.; kết hợp hạn chế). Cái làm nền gốc, cái cốt yếu quy định bản chất của sự vật. Về căn bản. Trên căn bản.
II t. Cốt yếu, có tác dụng quy định bản chất của sự vật. Sự khác nhau . Vấn đề căn bản.
III p. (dùng phụ trước đg., t.). Về . Ý kiến căn bản giống nhau.
|
|
|
|